clock

THÔNG TIN

16:24 24-07-2025

Gần 160 trường đại học công bố điểm sàn xét tuyển 2025, cao nhất 25 điểm

Các trường đại học trên cả nước lần lượt công bố điểm sàn xét tuyển năm 2025 - mức điểm tối thiểu thí sinh cần đạt để đăng ký nguyện vọng vào trường.

Năm nay, Học viện Tài chính nhận hồ sơ xét tuyển từ 19-20 điểm. Trong đó, 6/37 ngành, chương trình lấy điểm sàn 20. Đây là những chương trình định hướng theo chứng chỉ quốc tế như ACCA (chứng chỉ kế toán và kiểm toán), ICAEW (chứng chỉ kế toán), CMA (chứng chỉ kế toán quản trị) và ICDL (chứng chỉ tin học).

Điểm sàn các ngành còn lại là 19. Trong số này, riêng ngành Luật kinh doanh yêu cầu thí sinh phải đạt từ 6 điểm Toán trở lên. Hai chương trình liên kết với Đại học Toulon, Pháp (Bảo hiểm - Ngân hàng - Tài chính và Kế toán - Kiểm soát - Kiểm toán), yêu cầu tiếng Anh tối thiểu B2 (bậc 4/6 theo khung 6 bậc của Việt Nam).

Điểm sàn Đại học Luật Hà Nội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT và học bạ THPT với tất cả ngành là 18. Riêng ngành Luật, Luật Kinh tế và Luật Thương mại quốc tế, thí sinh cần đạt tổng điểm hai môn Toán và Văn trong tổ hợp D01 từ 12 trở lên. Với các tổ hợp khác, trường yêu cầu điểm Toán hoặc Văn đạt từ 6 trở lên. Với ngành Luật Thương mại quốc tế và Ngôn ngữ Anh, thí sinh cần đạt 6 điểm tiếng Anh trở lên.

Học viện Ngoại giao lấy điểm sàn 22 cho 12 tổ hợp, gồm: D01, D03, D04, D06, DD2, A00, A01, D07, D09, D10, D14, D15. Duy nhất C00 có mức sàn 25.

Học viện Ngoại giao lưu ý, mức điểm sàn được xác định dựa trên tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển bất kỳ của học viện trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025. Thí sinh có thể sử dụng điểm quy đổi chứng chỉ quốc tế theo quy định của Học viện để tính ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.

Với thí sinh tốt nghiệp THPT trước 2025 đăng ký xét tuyển theo phương thức kết hợp học bạ và chứng chỉ quốc tế, điểm sàn được áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Học viện tại năm thí sinh tốt nghiệp.

Với thí sinh sử dụng chứng chỉ A-level hoặc bằng tú tài quốc tế IB Diploma, điểm sàn là 24 điểm (được xác định dựa trên tổng điểm xét tuyển sau khi quy đổi).

Hiện ít nhất 158 trường đại học đã công bố điểm sàn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2025. Danh sách cụ thể như sau:

STT

Trường

Điểm sàn

Chi tiết

1

Đại học Bách khoa Hà Nội

19 - 19,5

Xem tại đây

2

Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội

22 - 24

Xem tại đây

3

Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM

15

Xem tại đây

4

Đại học Công nghệ TP.HCM

15 - 18

Xem tại đây

5

Đại học Công Thương TP.HCM

16

Xem tại đây

6

Đại học Công nghệ Thông tin, Đại học Quốc gia TP.HCM

22,5 - 24

Xem tại đây

7

Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia TP.HCM

18 - 20

Xem tại đây

8

Đại học Nguyễn Tất Thành

15 - 22

Xem tại đây

9

Đại học CMC

21 - 24 (thang 40)

Xem tại đây

10

Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Quốc gia TP.HCM

16 - 24

Xem tại đây

11

Đại học Quốc tế Hồng Bàng

15

Xem tại đây

12

Đại học Tài chính - Marketing

15

Xem tại đây

13

Đại học Hoa Sen

15 - 17

Xem tại đây

14

Đại học Quốc tế Sài Gòn

15 - 16

Xem tại đây

15

Đại học Văn Hiến

15

Xem tại đây

16

Đại học Văn Lang

15 - 18

Xem tại đây

17

Đại học Hùng Vương TP.HCM

12

Xem tại đây

18

Đại học Thái Bình Dương

15

Xem tại đây

19

Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM

15

Xem tại đây

20

Đại học Nông lâm TP.HCM

16

Xem tại đây

21

Đại học Duy Tân

15 - 20

Xem tại đây

22

Học viện Hành chính và Quản trị công

15 - 20,5

Xem tại đây

23

Đại học Việt Nhật, Đại học Quốc gia Hà Nội

19

Xem tại đây

24

Đại học Công nghiệp Việt Trì

15

Xem tại đây

25

Đại học Công nghiệp Quảng Ninh

15

Xem tại đây

26

Đại học Kiểm sát

18

Xem tại đây

27

Đại học Thành Đô

16

Xem tại đây

28

Trường Quốc tế, Đại học Quốc gia Hà Nội

19

Xem tại đây

29

Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội

19

Xem tại đây

30

Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội

18 - 24

Xem tại đây

31

Trường Quản trị và Kinh doanh, Đại học Quốc gia Hà Nội

19

Xem tại đây

32

Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM

15

Xem tại đây

33

Đại học Tài chính Kế toán

15 - 18

Xem tại đây

34

Đại học Khánh Hòa

15

Xem tại đây

35

Đại học Công nghệ Đồng Nai

15

Xem tại đây

36

Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

15 - 16

Xem tại đây

37

Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu

15 - 20

Xem tại đây

38

Đại học Phenikaa

16

Xem tại đây

39

Học viện Báo chí và Tuyên truyền

18

Xem tại đây

40

Học viện Nông nghiệp Việt Nam

18 - 21

Xem tại đây

41

Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp

18

Xem tại đây

42

Đại học Công nghiệp Hà Nội

18 - 21

Xem tại đây

43

Học viện Kỹ thuật mật mã

20 - 24

Xem tại đây

44

Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội

19-20

Xem tại đây

45

Đại học Kiến trúc Hà Nội

16 - 22

Xem tại đây

46

Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội

19

Xem tại đây

47

Đại học Sao Đỏ

15 - 18

Xem tại đây

48

Đại học Hà Nội

22 (thang 40)

Xem tại đây

49

Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông

19

Xem tại đây

50

Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

14

Xem tại đây

51

Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định

15

Xem tại đây

52

Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh

15

Xem tại đây

53

Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị

16

Xem tại đây

54

Đại học Kỹ thuật công nghiệp, Đại học Thái Nguyên

15 - 24

Xem tại đây

55

Đại học Lao động - Xã hội

14 - 18

Xem tại đây

56

Đại học Kinh tế TP.HCM

16 - 20

Xem tại đây

57

Đại học Thương Mại

20

Xem tại đây

58

Đại học Quy Nhơn

15 - 19

Xem tại đây

59

Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia TP.HCM

15 - 24

Xem tại đây

60

Đại học Phú Xuân

15

Xem tại đây

61

Đại học Tân Tạo

15 - 22, 5

Xem tại đây

62

Đại học Lâm Nghiệp

15

Xem tại đây

63

Đại học Ngoại ngữ, , Đại học Quốc gia Hà Nội

15 - 19

Xem tại đây

64

Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa

15 - 19

Xem tại đây

65

Đại học Phương Đông

15

Xem tại đây

66

Đại học Hòa Bình

15 - 20,5

Xem tại đây

67

Đại học Hồng Đức

16 - 19

Xem tại đây

68

Đại học Nông lâm Bắc Giang

15

Xem tại đây

69

Đại học Ngoại thương

23 - 24

Xem tại đây

70

Đại học Thái Nguyên

15 - 24

Xem tại đây

71

 

Đại học Công nghệ giao thông vận tải

 

16

Xem tại đây

72

Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

17

Xem tại đây

73

Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng

15 - 16

Xem tại đây

74

Đại học Đà Lạt

16 - 21

Xem tại đây

75

Đại học Cửu Long

15 - 20,5

Xem tại đây

76

Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An

15

Xem tại đây

77

Đại học Phan Châu Trinh

15 - 20,5

Xem tại đây

78

Đại học Công nghệ miền Đông

15 - 19

Xem tại đây

79

Đại học Yersin Đà Lạt

15,5

Xem tại đây

80

Đại học Công nghiệp TP.HCM

17 - 19

Xem tại đây

81

Đại học Điện lực

16.5 - 20.75

Xem tại đây

82

Đại học Sư phạm TP.HCM

18 - 24

Xem tại đây

83

Đại học Kinh tế Quốc dân

22

Xem tại đây

84

Đại học Mỏ Địa chất

15 - 20

Xem tại đây

85

Đại học Mở Hà Nội

16.5 - 20

Xem tại đây

86

Đại học Y Dược Cần Thơ

17 - 20,5

Xem tại đây

87

Đại học Công nghiệp Việt- Hung

18

Xem tại đây

88

Đại học Thăng Long

16 - 18

Xem tại đây

89 - 96

Đại học Huế (8 trường thành viên)

15 - 24

Xem tại đây

97

Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam

17

Xem tại đây

98

Đại học Công nghiệp Vinh

15

Xem tại đây

99

Đại học Tài nguyên và môi trường Hà Nội

15 - 16

Xem tại đây

100

Đại học Hải Dương

15 - 19

Xem tại đây

101

Đại học Y Dược TP.HCM

17 - 22

Xem tại đây

102

Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương

19

Xem tại đây

103

Đại học Gia Định

20,5 (ngành Răng - Hàm - Mặt)

Xem tại đây

104

Đại học Bình Dương

15 - 19

Xem tại đây

105

Đại học Thủ Dầu Một

15 - 19

Xem tại đây

106

Đại học Quảng Nam

14 - 19

Xem tại đây

107

Đại học Nam Cần Thơ

15 - 20,5

Xem tại đây

108-127

20 trường Quân đội

14,5 - 23

Xem tại đây

128

Học viện Ngoại giao

22 - 25

Xem tại đây

129

Đại học Luật Hà Nội

18

Xem tại đây

130

Đại học Công đoàn

15 - 18

Xem tại đây

131

Đại học Giao thông vận tải

16 - 20

Xem tại đây

132

Học viện Ngân hàng

21

Xem tại đây

133

Đại học Dược Hà Nội

20 - 22

Xem tại đây

134

Đại học Thương mại

20

Xem tại đây

135

Đại học Y Hà Nội

17 - 22,5

Xem tại đây

136

Đại học Thủy Lợi

17 - 18

Xem tại đây

137

Đại học Văn hóa Hà Nội

15

Xem tại đây

138

Đại học Hạ Long

15 - 19

Xem tại đây

139

Đại học Y tế công cộng

15 - 17

Xem tại đây

140

Đại học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội

19 - 20.5

Xem tại đây

141

Đại học Điều dưỡng Nam Định

15 - 17

Xem tại đây

142

Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam

19 - 20.5

Xem tại đây

143

Học viện Tài chính

19 - 20

Xem tại đây

144

Đại học Vinh

15 - 23

Xem tại đây

145

Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng

15 - 20,5

Xem tại đây

146

Đại học Mở TP.HCM

15 - 16

Xem tại đây

147

Đại học Sài Gòn

17 - 25

Xem tại đây

148

Đại học Cần Thơ

15 - 21.5

Xem tại đây

149

Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch

16 - 21

Xem tại đây

150

Đại học Quảng Bình

15 - 19

Xem tại đây

151

Đại học Y dược Buôn Ma Thuật

16 - 20,5

Xem tại đây

152

Đại học Thể dục thể thao TP.HCM

20 - 25

Xem tại đây

153

Trường Ngoại ngữ, Đại học Thái Nguyên

16 - 19

Xem tại đây

154

Khoa Quốc tế, Đại học Thái Nguyên

16 - 17

Xem tại đây

155

Đại học Kinh tế - Luật, Đại học Quốc gia TP.HCM

19

Xem tại đây

156

Đại học Hàng hải

15 - 18

Xem tại đây

157

Đại học Công nghệ Thông tin, Đại học Quốc gia TP.HCM

22

Xem tại đây

158

Đại học Xây dựng Hà Nội

17 - 22

Xem tại đây

Theo quy định của Bộ GD&ĐT, thí sinh sẽ phải đăng ký nguyện vọng xét tuyển lên hệ thống tuyển sinh chung của Bộ. Phần mềm lọc ảo chỉ ghi nhận nguyện vọng cao nhất mà thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển.

Thí sinh đăng ký, điều chỉnh và bổ sung nguyện vọng xét tuyển đại học không giới hạn số lần đến 17h ngày 28/7. Sau đó, các em nộp lệ phí xét tuyển trực tuyến từ 29/7 đến 17h ngày 5/8.

Điểm chuẩn đại học được công bố trước 17h ngày 22/8.

Kim Nhung/VTCnews